Bảng Tra Thông Số Vòng Bi Bạc Đạn Chi Tiết

Bảng Tra Thông Số Vòng Bi

Vòng bi bạc đạn là một trong những linh kiện quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, ô tô, và sản xuất. Để đảm bảo lựa chọn đúng loại vòng bi phù hợp, việc tra cứu thông số kỹ thuật là bước không thể thiếu. Trong bài viết này, Thiên Kim Corp sẽ cung cấp bảng tra thông số vòng bi bạc đạn chi tiết, giúp người dùng dễ dàng nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định chính xác trong quá trình sử dụng.

Cấu Tạo Của Vòng Bi Bạc Đạn

Vòng bi bạc đạn, hay còn gọi là ổ lăn, có cấu tạo chính gồm bốn phần: vòng trong (Inner Ring), vòng ngoài (Outer Ring), con lăn (Rolling Elements), và vòng cách (Cage).

  • Vòng trong (d): Gắn với trục, chịu tải và quay cùng trục.
  • Vòng ngoài (D): Gắn với vỏ máy, giúp cố định vị trí vòng bi.
  • Con lăn: Đảm bảo truyền tải trọng và chuyển động quay. Có nhiều dạng như bi cầu, bi đũa, hoặc bi tang trống.
  • Vòng cách (Cage): Giữ con lăn cố định, giảm ma sát và ngăn va chạm giữa các con lăn.

Các Thông Số Của Vòng Bi Bạc Đạn

  • Đường kính trong (d): Độ khớp của vòng bi với trục.
  • Đường kính ngoài (D): Độ khớp với lỗ của hệ thống.
  • Độ dày (B): Xác định khả năng chịu tải của vòng bi.

> Xem thêm: Thông Số Dây Curoa Bản C

Thông Số Của Vòng Bi Bạc Đạn
Thông Số Của Vòng Bi Bạc Đạn

Bảng Tra Thông Số Vòng Bi Bạc Đạn Phổ Biến

Bảng Thông Số Vòng Bi Bạc Đạn Cầu

Mã vòng bi

Kích thước (mm)

6000

10 x 26 x 8
6001

12 x 28 x 8

6002

15 x 32 x 9
6003

17 x 35 x 10

6004

20 x 42 x 12
6005

25 x 47 x 12

6006

30 x 55 x 13
6007

35 x 62 x 14

6008

40 x 68 x 15
6009

45 x 75 x 16

6010

50 x 80 x 16

6011

55 x 90 x 18

6012

60 x 95 x 18

6013

65 x 100 x 18
6014

70 x 110 x 20

6015

75 x 115 x 20
6016

80 x 125 x 22

6017

85 x 130 x 22
6018

90 x 140 x 24

6019

95 x 145 x 24
6020

100 x 150 x 24

6021

105 x 160 x 26
6022

110 x 170 x 28

6024

120 x 180 x 28
6026

130 x 200 x 33

6028

140 x 210 x 33

6030

150 x 220 x 35

Bảng Thông Số Vòng Bi Côn

Mã vòng bi

Kích thước (mm)
30203

17 x 40 x 13.25

30204

20 x 47 x 15.25
30205

25 x 52 x 16.25

30206

20 x 62 x 17.25
30207

35 x 72 x 18.25

30208

40 x 80 x 19.5
30209

45 x 85 x 20.75

30210

50 x 90 x 21.75
30211

55 x 100 x 22.75

30212

60 x 110 x 23.75
30213

65 x 120 x 27.75

30214

70 x 125 x 26.25
30215

75 x 130 x 27.25

30216

80 x 140 x 28.25
30217

85 x 150 x 30.50

30218

90 x 160 x 32.50
30219

95 x 170 x 34.50

30220

100 x 180 x 37
30221

105 x 190 x 39

Bảng Thông Số Vòng Bi Bạc Đạn Đũa

Mã vòng bi

Kích thước (mm)
NU/NJ/NUP 204

20 x 47 x 14

NU/NJ/NUP/N/NF 307

35 x 80 x 21
NU/NJ/NUP 205

25 x 52 x 15

NU/NJ/NUP/N/NF 308

40 x 90 x 23
NU/NJ/NUP 206

30 x 62 x 16

NU/NJ/NUP/N/NF 309

45 x 100 x 25
NU/NJ/NUP 207

35 x 72 x 17

NU/NJ/NUP/N/NF 310

50 x 110 x 27
NU/NJ/NUP 208

40 x 80 x 18

NU/NJ/NUP/N 405

25 x 80 x 21
NU/NJ/NUP 209

45 x 85 x 16

NU/NJ/NUP/N 406

30 x 90 x 23
NU/NJ/NUP 210

50 x 90 x 20

NU/NJ/NUP/N 407

35 x 100 x 25
NU/NJ/NUP/N/NF 303

17 x 47 x 14

NU/NJ/NUP/N 408

40 x 110 x 27
NU/NJ/NUP/N/NF 304

20 x 47 x 12

NU/NJ/NUP/N 409

45 x 120 x 29
NU/NJ/NUP/N/NF 305

25 x 62 x 17

NU/NJ/NUP/N 410

50 x 130 x 31
NU/NJ/NUP/N/NF 306

30 x 72 x 19

Hy vọng bảng tra thông số vòng bi bạc đạn do Thiên Kim Corp cung cấp sẽ trở thành tài liệu tham khảo hữu ích, hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa và sử dụng vòng bi hiệu quả. Nếu cần tư vấn hoặc thông tin chi tiết hơn về các dòng dây curoa Bando chính hãng, vui lòng liên hệ Thiên Kim Corp để được hỗ trợ tốt nhất nhé.

Cùng chủ đề

Tìm Hiểu Dây Curoa Là Gì? Cấu Tạo Và Ứng Dụng

Dây curoa là một trong những thành phần quan trọng trong hệ thống truyền động...

Cách Tính Dây Curoa Chính Xác Tránh Sai Sót Khi Mua Hàng

Dây curoa là một trong những linh kiện quan trọng trong các hệ thống truyền...

Cách Đọc Thông Số Dây Curoa Bản C Chuẩn

Trong các hệ thống truyền động công nghiệp, dây curoa bản C đóng vai trò...

ĐẠI LÝ DÂY CUROA BANDO CHÍNH HÃNG

Dây curoa Bando là một trong những loại dây curoa được rất nhiều người sử...